Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
E5 RON 92-II | 17,720 | 18,070 |
DO 0,001S-V | 14,750 | 15,040 |
DO 0,05S-II | 14,400 | 14,680 |
Xăng RON 95-III | 18,880 | 19,250 |
Dầu hỏa 2-K | 13,170 | 13,430 |
Xăng RON 95-IV | 18,980 | 19,350 |
Đơn vị: đồng
Vào tháng 6/2015, tập đoàn Xăng dầu Petrolimex ban hành văn bản quy định danh mục địa bàn vùng 1 và 2 trong hoạt động kinh doanh xăng dầu. 44 tỉnh/ thành phố và tất cả các đảo của Việt Nam được phân vào vùng 2 khi thiết lập giá bán lẻ. Theo đó, 44 tỉnh/thành phố và các đảo Việt Nam sẽ áp dụng mức giá xăng riêng cho vùng 2.
Mức giá này cao hơn giá của vùng 1 (bao gồm các tỉnh thành phố còn lại, trong đó có Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, TP HCM…), và chênh với giá cơ sở tối đa 2%. xăng dầu, với mức chênh lệch so giá cơ sở tối đa là 2%.
Vùng 2: bao gồm các tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông, Đắc Lắc, Thái nguyên, Bắc Giang, Phú Thị, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Phước, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Hậu Giang. Tất cả các đảo thuộc Việt Nam.
Các tỉnh còn lại.
Tỷ giá Vietcombank | ||
Ngoại tệ | Mua | Bán |
|
31,324 | 32,633 |
|
26,740 | 28,137 |
|
24,219 | 25,231 |
|
22,960 | 23,170 |
|
18,032 | 18,785 |
|
17,424 | 18,151 |
Cập nhật lúc 12:36:24 15/03/2021 |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
E5 RON 92-II | 17,720 | 18,070 |
DO 0,001S-V | 14,750 | 15,040 |
DO 0,05S-II | 14,400 | 14,680 |
Xăng RON 95-III | 18,880 | 19,250 |
Dầu hỏa 2-K | 13,170 | 13,430 |
Xăng RON 95-IV | 18,980 | 19,350 |
Cập nhật lúc 14:00:04 15/03/2021 |