Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank - Cập nhật lúc 09/09/2020 09:13:04

Xuất excel

Kỳ hạn VND EUR USD Trả trước Hàng tháng Cuối kỳ Hàng quý
0 tháng
1 tháng 3.7
3 tháng 3.5 3.6
6 tháng 5.2 5.4
9 tháng 5.4 5.6
12 tháng 6.1 6.3 6.4
18 tháng 6.0 6.3
24 tháng 6.0 6.3
36 tháng 6.0 6.3

Nguồn: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam - Eximbank


Lãi suất tiền gửi ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam

Eximbank là ngân hàng được thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT của Chủ Tịch Hội Đồng Bộ Trưởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Đây là ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.

Tại Eximbank khách hàng có thể thoải mái chọn cho mình một dịch vụ như một ngân hàng có tầm cỡ quốc tế. Dịch vụ huy động gửi tiền tiết kiệm của các doanh nghiệp cá nhân; tiền được bảo hiểm theo đúng quy định của nhà nước nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm.

Lãi suất gửi tiết kiệm Eximbank là một trong những yếu tố thu hút sự quan tâm của rất nhiều khách hàng trong thời gian gần đây. Bài viết sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lãi suất của tất cả các sản phẩm gửi tiết kiệm của ngân hàng Eximbank hiện nay.

Tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn Eximbank

Eximbank nhận tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn của Quý khách bằng đồng Việt Nam, các loại ngoại tệ. Trong thời gian Eximbank giao dịch, Quý khách hàng có thể gửi và rút tiền bất kỳ lúc nào.

Tiện ích của sản phẩm:

  • Khoản tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn được thanh toán ở bất kỳ Chi nhánh/Phòng giao dịch của Eximbank trên toàn quốc.
  • Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho khách hàng đi du lịch và học tập ở nước ngoài,…
  • Được cầm cố, bảo lãnh để vay vốn Ngân hàng.
  • Dùng để ký quỹ phát hành thẻ tín dụng quốc tế.
  • Khi đến hạn, nếu người gửi tiền không đến lãnh hoặc không có yêu cầu gì khác, Eximbank sẽ tự động nhập lãi vào vốn gốc và kéo dài thêm kỳ hạn mới.

Phương thức trả lãi:

  • Lãi của tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn được trả trước, hàng tháng, hàng quý, hàng năm, cuối kỳ hoặc theo thỏa thuận với Eximbank.
  • Lãi suất: Vui lòng tham khảo biểu lãi suất hiện hành của Eximbank.

Tiết kiệm kỳ hạn tự chọn

Đặc tính sản phẩm:

  • Vào thời điểm mở tài khoản, khách hàng được chủ động lựa chọn ngày đáo hạn tùy theo nhu cầu của khách hàng, với ngày đáo hạn trong khoảng thời gian của kỳ hạn gửi tương ứng.
  • Đồng tiền huy động : đồng Việt Nam (VNĐ), đô la Mỹ (USD)
  • Hình thức gửi: : tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
  • Phương thức trả lãi : trả lãi cuối kỳ, trả lãi hàng tháng.
  • Mức gửi : tối thiểu 100.000 đồng hoặc 50 USD

Tiết kiệm gửi góp

  • Tiền gửi: VNĐ, USD
  • Đa dạng kỳ hạn gửi từ 1 năm đến 10 năm, tùy theo mục đích và khả năng tài chính của khách hàng.
  • Định kỳ gửi góp: hàng tháng, 2 tháng, 3 tháng.
  • Hình thức nhận lãi:
  • Lãi tiết kiệm gửi góp được trả hàng năm.
  • Lãi tiết kiệm gửi góp được trả vào tài khoản khách hàng đăng ký nhận lãi.
  • Lãi tiết kiệm gửi góp được tính bằng tổng tiền lãi của từng món tiền gửi.
  • Trong đó: Tiền lãi của từng món gửi = số dư x lãi suất x số ngày gửi tương ứng.

Tiết kiệm Eximbank VIP

  • Eximbank dành riêng sản phẩm “Tiết kiệm Eximbank VIP” cho các khách hàng VIP của Eximbank với ưu đãi nổi trội:
  • Ưu đãi lãi suất:
  • Được hưởng lãi suất cao
  • Ưu đãi phí giao dịch:
  • Được miễn toàn bộ các loại phí khi giao dịch tài khoản “Tiết kiệm Eximbank VIP”, bao gồm:
  • Miễn phí rút tiền tiết kiệm khác tỉnh/thành phố
  • Miễn phí kiểm đếm khi rút tiền mặt trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào thẻ tiết kiệm.
  • Miễn phí in sao kê, phí sao lục chứng từ,...

Tiện ích và dịch vụ hỗ trợ:

Khách hàng không phải mất thời gian khi đăng ký trích chuyển tiền tự động từ tài khoản không kỳ hạn để nộp tiền gửi góp.
Khách hàng gửi góp tại Eximbank và đăng ký trích chuyển tiền tự động, được Eximbank trích chuyển tiền từ tài khoản thanh toán không kỳ hạn để nộp tiền gửi góp mà không cần phải đến ngân hàng để ký chứng từ.
Khách hàng được vay vốn với lãi suất ưu đãi.


Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV 30,320 30,920
Xăng RON 95-III 29,820 30,410
E5 RON 92-II 28,980 29,550
DO 0,001S-V 25,610 26,120
DO 0,05S-II 25,260 25,760
Dầu hỏa 2-K 23,910 24,380
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022

Tin tài chính mới nhất