Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 2,838 | 3,038 | 3,038 |
![]() |
2,908 | 2,943 | 3,003 | 0 |
![]() |
2,710 | 2,906 | 3,042 | 3,042 |
![]() |
2,911 | 2,931 | 3,004 | 3,004 |
![]() |
2,892 | 2,907 | 3,042 | 3,042 |
![]() |
0 | 2,877 | 0 | 3,087 |
![]() |
2,893 | 2,922 | 3,014 | 3,014 |
![]() |
2,410 | 2,950 | 2,920 | 3,000 |
![]() |
0 | 3,013 | 0 | 3,013 |
![]() |
2,930 | 2,942 | 3,020 | 0 |
![]() |
2,500 | 2,969 | 3,014 | 3,014 |
![]() |
2,811 | 2,868 | 3,036 | 3,036 |
![]() |
2,905 | 2,905 | 3,038 | 3,038 |
![]() |
2,890 | 2,890 | 3,052 | 3,052 |
![]() |
0 | 2,896 | 3,098 | 0 |
![]() |
2,952 | 0 | 3,069 | 3,069 |
Đô la Hồng Kông (tiếng Trung: 港元;Phiên âm tiếng Quãng Đông: Góng yùn; biệt danh: "Harbour Money"; Ký hiệu: HK$;mã ISO 4217: HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. Một đô la dược chia làm 100 cents. Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông là cơ quan tiền tệ của Chính phủ Hồng Kông, đồng thời là ngân hàng trung ương quản lý Đô la Hồng Kông.
Mặc dù tiền xu do Chính phủ phát hành, điều thú vị là việc phát hành tiền giấy do các ngân hàng thương mại HSBC, Standard Charterterd Bank và Ngân hàng Trung Quốc đảm nhận. Các đồng tiền giấy rất đa dạng về kiểu dáng, và màu sắc.
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Tiền giấy
Tiền xu
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Đô la Hồng Kông (HKD) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông (HKD). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Đô la Hồng Kông (HKD) ra các đồng tiền khác
Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Đô la Hồng Kông là:
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 18,180 | 18,540 |
Xăng RON 95-III | 18,080 | 18,440 |
E5 RON 92-II | 17,030 | 17,370 |
DO 0,001S-V | 14,190 | 14,470 |
DO 0,05S-II | 13,840 | 14,110 |
Dầu hỏa 2-K | 12,610 | 12,860 |
Cập nhật lúc 16:00:02 28/02/2021 |