Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
169.3 | 172.5 | 181.6 | 0 |
![]() |
215.6 | 216.3 | 220.1 | 0 |
![]() |
213.0 | 213.3 | 221.8 | 221.8 |
![]() |
213.0 | 214.3 | 221.6 | 221.6 |
![]() |
212.9 | 213.4 | 221.9 | 221.9 |
![]() |
215.3 | 215.5 | 222.7 | 221.4 |
![]() |
211.4 | 213.6 | 221.5 | 221.5 |
![]() |
213.1 | 217.3 | 219.9 | 220.2 |
![]() |
0 | 217.0 | 0 | 220.6 |
![]() |
216.2 | 217.3 | 220.2 | 220.2 |
![]() |
214.8 | 216.2 | 219.9 | 0 |
![]() |
216.6 | 217.3 | 220.4 | 220.4 |
![]() |
214.0 | 214.8 | 223.6 | 223.6 |
![]() |
216.8 | 217.5 | 220.8 | 220.8 |
![]() |
216.9 | 216.9 | 221.0 | 221.0 |
![]() |
21,467 | 21,587 | 22,062 | 22,042 |
![]() |
213.4 | 216.4 | 221.1 | 221.1 |
![]() |
215.2 | 217.1 | 220.4 | 0 |
![]() |
21,819 | 21,819 | 22,148 | 21,819 |
![]() |
212.0 | 0 | 220.0 | 220.0 |
Yên (Nhật: 円 (viên)/ えん/ エン Hepburn: en?, tiếng Anh: Yen) là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥ (mã Unicode U+00A5), và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217. Yên trở thành đơn vị tiền tệ của Nhật Bản từ ngày 27/6/1871
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Yên Nhật (JPY) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật (JPY). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Yên Nhật (JPY) ra các đồng tiền khác
Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Yên Nhật (JPY) là:
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 30,320 | 30,920 |
Xăng RON 95-III | 29,820 | 30,410 |
E5 RON 92-II | 28,980 | 29,550 |
DO 0,001S-V | 25,610 | 26,120 |
DO 0,05S-II | 25,260 | 25,760 |
Dầu hỏa 2-K | 23,910 | 24,380 |
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022 |