Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 480.0 | 0 | 510.0 |
![]() |
0 | 471.0 | 492.0 | 0 |
Piso (tiếng Philippines) hay peso (tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha) là đơn vị tiền tệ của Philippines. Đơn vị tiền tệ này được chia nhỏ ra 100 sentimo (tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha: centavos). Tên theo ISO 4217 là "Philippine peso" và mã là "PHP". Dù tên gọi được in trên giấy bạc và đồng xu kim loại đã đổi từ "peso" sang "piso" năm 1967, tên gọi peso tiếp tục được sử dụng tại địa phương trong nhiều ngữ cảnh khi tiếng Anh được sử dụng.
Đơn vị tiền tệ của Philippines là đồng Peso. Ngoài ra còn có tiền bổ sung là đồng centavo. 1Peso = 100 centavo.Các mệnh giá tiền giấy strong>… 1000, 500, 200, 100, 50, 20, 10, 5 (đồng Peso)
Các mệnh giá tiền xu…10, 5, 1 (đồng Peso); 50, 25, 10, 5, 1 (đồng centavo)
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 17,030 | 17,370 |
Xăng RON 95-III | 16,930 | 17,260 |
E5 RON 92-II | 15,940 | 16,250 |
DO 0,001S-V | 12,990 | 13,240 |
DO 0,05S-II | 12,640 | 12,890 |
Dầu hỏa 2-K | 11,550 | 11,780 |
Cập nhật lúc 01:00:02 18/01/2021 |