Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
17,156 | 17,427 | 18,045 | 0 |
![]() |
16,745 | 16,795 | 17,095 | 0 |
![]() |
16,597 | 16,657 | 17,177 | 17,177 |
![]() |
16,612 | 16,712 | 17,141 | 17,141 |
![]() |
16,562 | 16,612 | 17,112 | 17,112 |
![]() |
16,702 | 16,802 | 17,110 | 17,010 |
![]() |
16,490 | 16,656 | 17,179 | 17,179 |
![]() |
16,650 | 16,800 | 17,020 | 17,020 |
![]() |
0 | 16,743 | 0 | 17,066 |
![]() |
16,688 | 16,797 | 17,023 | 17,023 |
![]() |
16,714 | 16,781 | 17,077 | 0 |
![]() |
16,646 | 16,796 | 17,036 | 17,036 |
![]() |
16,451 | 16,617 | 17,239 | 17,239 |
![]() |
16,760 | 16,780 | 17,090 | 17,190 |
![]() |
16,740 | 16,740 | 17,064 | 17,064 |
![]() |
16,651 | 16,741 | 17,229 | 17,149 |
![]() |
16,551 | 16,721 | 17,086 | 17,086 |
![]() |
16,621 | 16,772 | 17,035 | 0 |
![]() |
16,404 | 16,404 | 16,696 | 16,404 |
![]() |
15,983 | 0 | 16,620 | 16,620 |
Đôla Singapore (tiếng Mã Lai: Ringgit Singapura, ký hiệu: $; mã: SGD) là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore thường được viết tắt với ký hiệu đô la $, hoặc S $ để phân biệt với các đồng tiền bằng đồng đô la khác. Đô la Singapore được chia thành 100 cents.
Đô la Singapore là một đồng tiền tự do chuyển đổi và điều này cho phép nó được thả nổi theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối, nhưng nó cũng được Cục Tiền tệ Singapore giám sát dựa vào một rổ tiền tệ theo tỷ trọng thương mại. Các đồng tiền liên quan không được công khai để bảo vệ đồng tiền này khỏi các cuộc tấn công đầu cơ và các áp lực bất thường khác lên giá trị của nó. Kể từ cuộc khủng hoảng tài chính châu Á, nhiều quốc gia như Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã áp dụng hệ thống thả nổi có quản lý của Singapore.
Cho đến nay, Singapore đã 3 lần thay đổi mẫu mã của đồng tiền. Tuy nhiên, giá trị tiêu dùng của chúng vẫn không hề thay đổi cho dù tiền xu của bạn có “xưa” đến mấy.
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Tiền giấy Singapore
Tiền giấy Singapore được chia thành các mệnh giá sau: S$1, S$2, S$5, S$10, S$20, S$25, S$50, S$100, S$500, S$1,000 và S$10,000. Tiền giấy được in trên 2 chất liệu chính là cotton và polymer.
Tiền xu Singapore
Ở Singapore tiền xu bao gồm các mệnh giá: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent. 1 đô la Singapore bằng 100 cent. Trên mặt các đồng tiền này được in các hình nổi bật như hoa lan, chim, chân dung nhân vật nổi tiếng, hình con tàu. Bên cạnh đó, Singapore cũng hay phát hành tiền xu mệnh giá lớn hơn như 5 Dollar hoặc 10 Dollar. Nó vừa có giá trị tiêu dùng còn mang tính kỷ niệm
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Đôla Singapore (SGD) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đôla Singapore (SGD). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Đôla Singapore (SGD) ra các đồng tiền khác
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 30,320 | 30,920 |
Xăng RON 95-III | 29,820 | 30,410 |
E5 RON 92-II | 28,980 | 29,550 |
DO 0,001S-V | 25,610 | 26,120 |
DO 0,05S-II | 25,260 | 25,760 |
Dầu hỏa 2-K | 23,910 | 24,380 |
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022 |