Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
604.0 | 667.0 | 719.0 | 0 |
![]() |
701.0 | 723.0 | 768.0 | 0 |
![]() |
706.4 | 724.7 | 752.0 | 752.0 |
![]() |
699.8 | 706.8 | 768.2 | 768.2 |
![]() |
685.7 | 730.0 | 753.7 | 753.7 |
![]() |
0 | 713.0 | 804.0 | 799.0 |
![]() |
652.6 | 725.1 | 752.3 | 752.3 |
![]() |
660.0 | 720.0 | 740.0 | 740.0 |
![]() |
0 | 733.0 | 0 | 751.0 |
![]() |
713.0 | 716.0 | 755.0 | 0 |
![]() |
715.0 | 733.0 | 749.0 | 749.0 |
![]() |
693.0 | 700.0 | 769.6 | 769.6 |
![]() |
710.0 | 710.0 | 761.0 | 761.0 |
![]() |
654.0 | 724.0 | 751.0 | 748.0 |
![]() |
698.0 | 0 | 746.0 | 746.0 |
Đồng Baht Thái Lan (tiếng Thái: บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là tiền tệ của Thái Lan. Đồng bạt được chia ra 100 satang (สตางค์). Ngân hàng Thái Lan là cơ quan chịu trách nhiệm phát hành tiền tệ.
Một bạt cũng là một đơn vị đo trọng lượng vàng và thường được sử dụng trong những người làm đồ trang sức và thợ vàng ở Thái Lan. 1 bạt = 15,244 g (15,244 g được sử dụng đối với nén hoặc thoi hoặc vàng "thô"; trong trường hợp đồ kim hoàn, 1 hơn 15,16 g).
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Đơn vị tiền Thái Lan được chia thành 2 loại, gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy của Thái hay còn gọi là Baht (บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là đồng tiền tệ tại đất nước chùa vàng. Đồng bạt được chia thành 100 Satang
Tiền giấy của Thái Lan bao gồm các mệnh giá :
Các đơn vị tiền xu Thái Lan lần lượt là: 10, 5, 2 và 1 (฿) và 50, 25, 10, 5 và 1 (satang). Đồng 25 và 50 Satang có kích thước khá nhỏ, làm bằng chất liệu đồng. Ở Thái Lan, bạn cũng có thể tìm được những đồng xu 1, 2, 5 và 10 Baht, đồng 1, 2 và 5 Bath sử dụng Bath để làm. Đối với đồng 10 Baht sẽ được làm từ chất liệu đồng cùng với vòng tròn bạc xung quanh
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Baht Thái Lan (THB) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Baht Thái Lan (THB). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Baht Thái Lan (THB) ra các đồng tiền khác
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 30,320 | 30,920 |
Xăng RON 95-III | 29,820 | 30,410 |
E5 RON 92-II | 28,980 | 29,550 |
DO 0,001S-V | 25,610 | 26,120 |
DO 0,05S-II | 25,260 | 25,760 |
Dầu hỏa 2-K | 23,910 | 24,380 |
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022 |