Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
2,546 | 2,662 | 2,774 | 2,774 |
![]() |
0 | 2,682 | 2,761 | 2,761 |
![]() |
0 | 2,695 | 2,745 | 2,745 |
![]() |
0 | 2,654 | 0 | 2,910 |
![]() |
0 | 2,666 | 2,777 | 2,777 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 |
![]() |
2,610 | 2,610 | 2,890 | 2,890 |
Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương xu). Đồng krona Thụy Điển cũng được lưu hành ở Quần đảo Åland song song với tiền chính thức của Phần Lan là đồng euro.
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Tiền giấy: 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Krona
Tiền xu: 1, 5, 10 kronor
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Krona Thụy Điển (SEK) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Krona Thụy Điển (SEK). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Krona Thụy Điển (SEK) ra các đồng tiền khác
Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Krona Thụy Điển là:
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
E5 RON 92-II | 17,720 | 18,070 |
DO 0,001S-V | 14,750 | 15,040 |
DO 0,05S-II | 14,400 | 14,680 |
Xăng RON 95-III | 18,880 | 19,250 |
Dầu hỏa 2-K | 13,170 | 13,430 |
Xăng RON 95-IV | 18,980 | 19,350 |
Cập nhật lúc 14:00:04 15/03/2021 |