1 XTZ = 1.0 XTZ
Xếp hạng: 19
Quy đổi VNĐ | 1 Tezos = ~ 61,013.8 đồng |
---|---|
Vốn hóa thị trường | $1,996,039,936 |
Thanh khoản (24h) | $549,078,976 |
Tổng XTZ hiện có | $756,820,992 |
Dao động 1 giờ | -4.965 % |
Dao động 24 giờ | 5.946 % |
Dao động 7 ngày | 5.386 % |
Tezos là một blockchain nền tảng cung cấp khả năng tạo SmartContract (giống với Ethereum) cùng với một số tính năng mới như Onchain Governance, Self-Amendment nhằm giải quyết các vấn đề còn tồn đọng trong các blockchain nền tảng phổ biến hiện tại.
Đồng XTZ là đồng tiền cơ sở của nền tảng Tezos. Nó được phát hành qua đợt ICO diễn ra vào cuối tháng 6/2017. Vì là đồng tiền cơ sở nên XTZ coin đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tính ổn định cũng như đảm bảo mạng hoạt động .
Với XTZ bạn có thể dùng để trả phí giao dịch trên mạng, trao đổi giữa những người có nhu cầu và dùng để tham gia staking Tezos. Ngoài ra đồng XTZ cũng là phần thưởng cho những ai tham gia staking.
Hiện tại, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và đầu tư đồng XTZ của bạn mà bạn sẽ lựa chọn cho mình loại ví phù hợp.
Ví lạnh: Bạn có thể tham khảo để lựa chọn là: Ledger Nano S, Ledger Nano X.
Ví phần mềm: Lựa chọn tối ưu nhất cho ví dạng này là Trust Wallet, với giao diện thân thiện và dễ sử dụng.
Ví sàn: Ví dạng này phù hợp cho những bạn nào thường xuyên mua bán XTZ do tối ưu cho việc giao dịch. Một số sàn giao dịch uy tín mà bạn có thể tham khảo đó là: sàn Binance, sàn Bitmoon, sàn Huobi,…
Do giao thức xác nhận của đồng XTZ là LPoS nên bạn không thể đào XTZ được như BTC hay ETH. Dù vậy, bạn vẫn có thể tham gia quá trình staking XTZ để nhận thưởng là XTZ mới được tạo ra.
Một số sàn giao dịch đang hỗ trợ đồng Tezos mà bạn có thể sử dụng như: HitBTC, Gate.io, Bitfinex, Coinone, Gatecoin và RightBTC. Tại Việt Nam cũng có một vài chợ mua bán coin hỗ trợ mua XTZ coin bằng VNĐ, nhưng bạn nên cân nhắc kỹ, vì độ uy tín cũng như giá XTZ. Nên giao dịch những đồng coin như thế này trên các sàn quốc tế sẽ an toàn hơn
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 17,030 | 17,370 |
Xăng RON 95-III | 16,930 | 17,260 |
E5 RON 92-II | 15,940 | 16,250 |
DO 0,001S-V | 12,990 | 13,240 |
DO 0,05S-II | 12,640 | 12,890 |
Dầu hỏa 2-K | 11,550 | 11,780 |
Cập nhật lúc 05:00:02 21/01/2021 |