Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2019


17:49 | 08/07/2020
575 xem

Cập nhật và so sánh lãi suất ngân hàng hiện nay như Sacombank, Vietcombank, Techcombank, Vietinbank, BIDV mới nhất tháng 10 sẽ giúp các bạn biết được ngân hàng nào có lãi suất cao nhất, lãi suất của từng kỳ hạn

Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại các ngân hàng đầu tháng 10 đã có những chuyển biến sau đợt điều chỉnh  tăng lãi suất điều hành của NHNN

Cập nhật và so sánh lãi suất ngân hàng hiện nay như Sacombank, Vietcombank, Techcombank, Vietinbank, BIDV mới nhất tháng 10 sẽ giúp các bạn biết được ngân hàng nào có lãi suất cao nhất, lãi suất của từng kỳ hạn

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho biết, trong quý III/2019 đã điều hành lãi suất ngân hàng phù hợp với diễn biến vĩ mô và thị trường tiền tệ. NHNN đã chỉ đạo các tổ chức tín dụng chủ động rà soát, cân đối tài chính để áp dụng lãi suất cho vay hợp lý trên cơ sở lãi suất huy động và mức độ rủi ro của khoản vay, đảm bảo an toàn tài chính.

 

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2019

 

Trên cơ sở đánh giá diễn biến kinh tế vĩ mô và thị trường tiền tệ trong nước và quốc tế đặc biệt trong bối cảnh nhiều ngân hàng trung ương liên tục cắt giảm lãi suất, từ ngày 16/9/2019, NHNN điều chỉnh giảm 0,25%/năm các mức lãi suất điều hành để tiếp tục tạo điều kiện hỗ trợ nền kinh tế và thanh khoản của hệ thống tổ chức tín dụng. Về cơ bản, mặt bằng lãi suất duy trì ổn định.

Khảo sát biểu lãi suất của 30 ngân hàng trong nước, có thể nhận thấy trong thời gian gần đây nhiều ngân hàng đã có động thái điều chỉnh lãi suất, có cả những kì hạn tăng lãi suất và giảm lãi suất nhưng phần lớn theo xu hướng giảm. Những ngân hàng đã thực hiện điều chỉnh lãi suất có thể kể đến như BIDV, Bac A Bank, Techcombank, Sacombank, DongA Bank,...

CHI TIẾT LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG THÁNG 10/2019

1. Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Tháng 10/2019, Cao Nhất 6,8%

  • Kỳ hạn 1 tháng, lãi suất của ngân hàng Agribank là 4,5%
  • Kỳ hạn 6 đều có lãi suất là 5,5%.
  • Lãi suất 5,6% cho kỳ hạn 9 tháng.
  • 6,8% là lãi suất cho kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.

2. Lãi Suất Ngân Hàng BIDV Tháng 10/2019, Cao Nhất 7%

  • Lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng bằng 4,3%.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm cho kỳ hạn 6 tháng bằng 5,5%.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm bằng 5,6% cho kỳ hạn 9 tháng.
  • 7% là lãi suất cho kỳ hạn 12 và 24 tháng.

3. Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Tháng 10/2019, Cao Nhất 6,8%

  • Lãi suất gửi tiết kiệm cho kỳ hạn 1 tháng bằng 4,5%
  • Lãi suất bằng 5,5% cho kỳ hạn 6 và 9 tháng.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm dành cho 12 tháng và 24 tháng đều bằng 6,8%.

4. Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank Tháng 10/2019, Cao Nhất 6,5%

  • Lãi suất gửi tiết kiệm bằng 4,8% cho kỳ hạn 1 tháng.
  • Với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất bằng 6,4%.
  • Với kỳ hạn 9 tháng, LS gửi tiết kiệm bằng 5,6%.
  • Với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất bằng 6,5%.
  • Lãi suất cho kỳ hạn 24 tháng bằng 6,4%.

5. Lãi Suất Ngân Hàng VietinBank Tháng 10/2019, Cao Nhất 7%

  • Kỳ hạn 1 tháng, lãi suất mà ngân hàng VietinBank áp dụng là 4,5%.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank bằng 5,5% cho kỳ hạn 6 và 9 tháng.
  • Kỳ hạn 12 tháng có mức lãi suất bằng 7%.
  • Mức Lãi suất kỳ hạn 24 tháng bằng 6,8%.

6. Lãi Suất Ngân Hàng MB Bank Tháng 10/2019, Cao Nhất 7,7%

  • Lãi suất gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng bằng 4,9%
  • 6,5% là LS cho kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng.
  • 7,5% là mức lãi suất dành cho kỳ hạn 12 tháng.
  • Với kỳ hạn 24 tháng, lãi suất bằng 7,7%.

7. Lãi Suất Ngân Hàng Nam Á Bank Tháng 10/2019, Cao Nhất 8,6%

  • Lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng bằng 5,4%.
  • Với kỳ hạn 6 tháng, mức lãi suất bằng 6,8%.
  • Với kỳ hạn 9 tháng, LS gửi tiết kiệm là 7%.
  • 7,99% là mức lãi suất cho kỳ hạn 12 tháng.
  • Với kỳ hạn 24 tháng, lãi suất gửi tiết kiệm bằng 8,6%.

8. Lãi Suất Ngân Hàng Bắc Á Tháng 10/2019, Cao Nhất 8,3%

  • Với kỳ hạn 1 tháng, mức lãi suất gửi tiết kiệm của Bắc Á là 5,5%.
  • Với kỳ hạn 6 tháng, Lãi suất bằng 7,7%.
  • 7,8% là mức lãi suất cho kỳ hạn 9 tháng.
  • 8,2% là mức lãi suất dành cho kỳ hạn 12 tháng.
  • Còn kỳ hạn 24 tháng, mức lãi suất bằng 8,3%.

9. Lãi Suất Ngân Hàng OCB Tháng 10/2019, Cao Nhất 7,9%

  • Lãi suất 5,3% cho kỳ hạn 1 tháng.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm bằng 7,2% cho kỳ hạn 6 tháng.
  • Kỳ hạn 9 tháng có mức lãi suất bằng 7,3%.
  • Với kỳ hạn 12 tháng có LS gửi tiết kiệm bằng 8,1%.
  • Lãi suất bằng 7,9% dành cho kỳ hạn 24 tháng.

BIỂU THỐNG KÊ SO SÁNH TRỰC QUAN LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THÁNG 10/2019

STT Ngân hàng Số tiền gửi Kì hạn gửi LS cao nhất
1 SHB Hơn 500 tỉ đồng 13 tháng 9,00%
2 SCB   16 tháng 8,90%
3 TPBank Từ 100 tỉ trở lên 24 tháng 8,60%
4 Ngân hàng Bản Việt   Từ 24 tháng trở lên 8,60%
5 VietBank   36 tháng 8,50%
6 ABBank   12 tháng 8,50%
7 PVcomBank Từ 500 tỉ đồng trở lên 13 tháng   8,50%
8 VPBank TK Phát lộc Thịnh vượng từ 10 tỉ đồng 24 tháng 8,40%
9 Eximbank 13 tháng (gửi từ 100 tỉ trở lên), 24, 36 tháng 8,40%
10 Ngân hàng OCB Từ 200 tỉ đồng trở lên 12 tháng 8,10%
11 Ngân hàng Việt Á Từ 1 tỉ đồng trở lên 13 - 15 tháng 8,10%
12 LienVietPostBank 13 tháng (từ 300 tỉ trở lên), 48, 60 tháng 8,00%
13 Kienlongbank   15, 18,24 tháng 8,00%
14 Ngân hàng Bắc Á   Từ 12 tháng trở lên 8,00%
15 Ngân hàng Quốc dân (NCB)   12, 13, 24 tháng 8,00%
16 Sacombank Từ 100 tỉ trở lên 13 tháng 8,00%
17 VIB Từ 500 tỉ đồng trở lên 12 - 13 tháng 7,99%
18 TPBank   18, 36 tháng 7,80%
19 Techcombank Từ 999 tỉ đồng 12 tháng 7,80%
20 OceanBank   12 tháng trở lên 7,80%
21 MSB   24, 36 Tháng 7,80%
22 MBBank 24 tháng (200 tỉ đồng trở lên), 36 tháng 7,70%
23 Saigonbank   Từ 13 tháng trở lên 7,70%
24 Ngân hàng Đông Á   Từ 13 tháng trở lên 7,60%
25 ACB TK phúc an lộc từ 10 tỉ trở lên Từ 18 tháng 7,50%
26 SHB Từ 500 tỉ trở xuống Từ 36 tháng trở lên 7,50%
27 HDBank   18 tháng 7,40%
28 Techcombank TK Phát lộc, từ 3 tỉ đồng 12 tháng, 18 tháng  7,10%
29 VietinBank   trên 36 tháng 7,00%
30 BIDV   12 tháng 7,00%
31 SeABank   36 tháng 6,95%
32 Agribank   12 tháng trở lên 6,80%
33 Vietcombank   Từ 12 tháng trở lên 6,80%

 

Tổng hợp

Tags:
(5) 20 đánh giá
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV 30,320 30,920
Xăng RON 95-III 29,820 30,410
E5 RON 92-II 28,980 29,550
DO 0,001S-V 25,610 26,120
DO 0,05S-II 25,260 25,760
Dầu hỏa 2-K 23,910 24,380
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022

Tin tài chính mới nhất