Đồng Yên và những kiến thức về tiền tệ của Nhật Bản


17:49 | 08/07/2020
648 xem

Đồng tiền được sử dụng duy nhất tại Nhật Bản là đồng Yên. Vì vậy, nếu như bạn có dự định sang Nhật Bản ( du lịch, du học hay Xuất khẩu lao động) thì bạn cần phải chuyển đổi ra tiền Nhật. Bạn nên biết rõ được rằng 1 Yên tiền Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. tỷ giá yên nhật, ti gia yen, tỷ giá jpy, tỷ giá yên vnd, đổi yên sang vnd, 1 jpy to vnd, 1 yên nhật, jpy vnd

Đồng tiền được sử dụng duy nhất tại Nhật Bản là đồng Yên. Vì vậy, nếu như bạn có dự định sang Nhật Bản ( du lịch, du học hay Xuất khẩu lao động) thì bạn cần phải chuyển đổi ra tiền Yên Nhật Bản  Bạn nên biết rõ được rằng 1 Yên tiền Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. tỷ giá yên nhật, ti gia yen, tỷ giá jpy, tỷ giá yên vnd, đổi yên sang vnd, 1 jpy to vnd, 1 yên nhật, jpy vnd

Cũng như tiền Việt Nam và các quốc gia khác trên thế giới, đồng yên có nhiều mệnh giá khác nhau. Đồng thấp nhất là 1 yên ~ 174 VNĐ và cao nhất là 10,000 yên ~1,740,000 VNĐ. Hiện nay tỉ giá đồng Yên so với VNĐ là 1 yên ~ 200 Việt Nam đồng

Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), kí hiệu là  ¥  và có mã là JYP. Hiện tại tiền yên có 2 mẫu hình thức đó là: tiền kim loại (6 loại) và tiền giấy (4 loại) do ngân hàng Nhật Bản phát hành.

1. Tiền kim loại ( tiền xu)

Tiền kim loại có 6 loại gồm: đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên
Trên mỗi đồng tiền có in giá trị, niên hiệu cùng năm phát hành đồng tiền
Chất lượng của các đồng tiền xu tương đối tốt, có những đồng đã hơn 30 năm tuổi nhưng vẫn còn mới
Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Riêng ở các máy bán hàng tự động chỉ sử dụng được những đồng 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên.
Bạn nên chuẩn bị tiền lẻ và và tiền xu trước khi sử dụng xe buýt và xe điện nhé vì lái xe cũng sẽ không mang nhiều tiền và cũng sẽ không chấp nhận những mệnh giá tiền quá to 

Các đặc điểm nhận dạng mẫu tiền kim loại Nhật:
 

Các đặc điểm nhận dạng mẫu tiền kim loại Nhật

Các đặc điểm nhận dạng mẫu tiền kim loại Nhật

2. Tiền giấy

Tiền giấy có các mệnh giá 1.000, 5.000 và 10.000 yên được sử dụng rất rộng rãi. Chỉ có 2 loại 2.000 yên là hiếm khi xuất hiện
Trên mỗi loại tiền, mặt trước in hình một doanh nhân nổi tiếng gắn liền với sự phát triển của đât nước, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh
 Kích thước của các loại tiền giấy chênh lệch nhau không nhiều

Các đặc điểm nhận dạng mẫu tiền giấy của Nhật

Tờ 1000 Yên

Tờ 1000 Yên
 
Mặt trước của tiền là hình ảnh nhà văn Natsume Soseki (1867 ~ 1916). Mặt sau là hình núi Phú Sĩ (biểu tượng của Nhật Bản) và hoa Sakura

 

Tờ 2000 Yên

Tờ 2000 Yên
 
Mặt trước: Hình ảnh cổng thứ 2 của thành Shurei ở Naha, Okinawa. Mặt sau: Hình ảnh The Bekk Cricket ở chương thứ 38 của cuốn The Table of Genji Scroll và bức chân dung của tác giả câu chuyện đó Murasaki Shikibu

 

Tờ 5000 Yen

Tờ 5000 Yen
 
Mặt trước: Bức chân dung của nhà văn và tiểu thuyết gia thời Minh Trị: Ms Ichiyo Higuchi. Mặt sau: Cánh đồng "Kakitsubata Flowers

 

Tờ 10.000 yên

Tờ 10.000 Yên
 
Mặt trước: là chân dung nhà tư tưởng đồng thời là người sáng lập trường Đại Học Keio: Mr Yukichi Fukuzawa ( Cuối Edo đầu thời Meiji (1935 - 1901). Mặt sau: Hình chim Phượng Hoàng (Công Trung Quốc) ở đền thần Byodoin

3. Cách gọi các mệnh giá tiền lớn

- Cách gọi của người Nhật:
1.000 Yên = 1 Sen, 10.000 Yên = 1man,  10sen = 1 Man

- Cách gọi của du học sinh thực tập Việt Nam: 
10.000 Yên = 1 Vạn = 1 Man = 1 lá
 Đây là cách gọi của người Việt Nam với mệnh giá 10.000 Yên

Có một chú ý nhỏ, đó là theo cách phát âm tiếng Nhật 10 000 sẽ đọc là “man” vậy nên khi sang Nhật nếu có người nói giá món đồ này là là 1 man, 2 man...như vậy bạn phải hiểu là món đồ đó có giá 10,000 yên và 20,000 yên.

4. Các quy đổi tiền Yên Nhật xang tiền Việt

1 Yên tiền Nhật ~ 207 Việt Nam đồng, tức là gấp hơn 200 lần so với mệnh giá tiền Việt
Hiện tại mệnh giá tiền giấy nhỏ nhất được lưu thông tại Nhật là đồng 1000 Yên Nhật. 1000 Yên ( một ngàn Yên Nhật) ~207.000 đồng

  • 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • 1 Man  = 10.000 Yên ~ 2.000.000 VNĐ (Hai triệu VNĐ)
  • 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • 1 Sen = 1.000 Yên ~ 200.000 VNĐ ( Hai trăm VNĐ)

5. Các quy đổi tiền Nhật được sử dụng nhiều nhất

 

Tags:
(5) 20 đánh giá
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV 30,320 30,920
Xăng RON 95-III 29,820 30,410
E5 RON 92-II 28,980 29,550
DO 0,001S-V 25,610 26,120
DO 0,05S-II 25,260 25,760
Dầu hỏa 2-K 23,910 24,380
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022

Tin tài chính mới nhất