Hàng hóa quốc tế

Cập nhật 27/04/2024 18:00
Tên Loại Giá USD Giá VND Thay đổi
Vàng thế giới Kim loại 2,349.60 59,816,117 0.30%
XAU/USD Tiền tệ 2,338.12 59,523,859 0.24%
Bạc Kim loại 27.38 697,040 -0.44%
Đồng Kim loại 4.58 116,598 1.07%
Dầu Thô WTI Năng lượng 83.66 2,129,816 0.11%
Dầu Brent Năng lượng 89.38 2,275,436 0.42%
Khí Tự nhiên Năng lượng 2.29 58,172 -2.43%
Xăng RBOB Năng lượng 2.76 70,340 0.17%
Dầu khí London Năng lượng 783.75 19,952,708 1.33%
Lúa mì Hoa Kỳ Nông nghiệp 604.00 15,376,632 0.29%
Bắp Hoa Kỳ Nông nghiệp 440.00 11,201,520 -0.23%
Đậu nành Hoa Kỳ Nông nghiệp 1,159.25 29,512,187 -0.30%
Cà phê Hoa Kỳ loại C Nông nghiệp 223.28 5,684,262 -2.11%
Đường Hoa Kỳ loại 11 Nông nghiệp 19.42 494,394 -0.31%
Cotton Hoa Kỳ loại 2 Nông nghiệp 80.93 2,060,316 -0.19%
Côca London Nông nghiệp 9,491.00 241,621,878 -1.31%
Ca Cao Hoa Kỳ Nông nghiệp 10,732.00 273,215,256 -0.67%
Thóc Nông nghiệp 19.02 484,211 -0.81%
Platin Kim loại 936.20 23,833,780 0.32%
Paladi Kim loại 959.50 24,426,951 -2.29%
Nhôm Kim loại 2,568.00 65,376,144 0.18%
Kẽm Kim loại 2,855.00 72,682,590 0.25%
Ni-ken Kim loại 19,256.50 490,231,977 0.52%
Chì Kim loại 2,210.00 56,262,180 0.11%

Tin tức thị trường

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều