Hàng hóa quốc tế

Cập nhật 13/05/2024 04:00
Tên Loại Giá USD Giá VND Thay đổi
Vàng thế giới Kim loại 2,366.90 60,318,080 1.14%
XAU/USD Tiền tệ 2,360.45 60,153,708 0.00%
Bạc Kim loại 28.40 723,618 0.11%
Đồng Kim loại 4.65 118,552 1.46%
Dầu Thô WTI Năng lượng 78.20 1,992,849 -1.34%
Dầu Brent Năng lượng 82.78 2,109,566 -1.31%
Khí Tự nhiên Năng lượng 2.25 57,390 -2.13%
Xăng RBOB Năng lượng 2.50 63,720 -1.63%
Dầu khí London Năng lượng 750.50 19,125,742 -1.67%
Lúa mì Hoa Kỳ Nông nghiệp 661.75 16,864,037 3.72%
Bắp Hoa Kỳ Nông nghiệp 468.50 11,939,254 2.52%
Đậu nành Hoa Kỳ Nông nghiệp 1,218.75 31,058,625 0.89%
Cà phê Hoa Kỳ loại C Nông nghiệp 200.33 5,105,210 -0.56%
Đường Hoa Kỳ loại 11 Nông nghiệp 19.27 491,077 -1.58%
Cotton Hoa Kỳ loại 2 Nông nghiệp 77.38 1,971,952 -1.55%
Côca London Nông nghiệp 7,517.00 191,563,228 -2.26%
Ca Cao Hoa Kỳ Nông nghiệp 8,864.00 225,890,176 1.94%
Thóc Nông nghiệp 19.37 493,574 3.05%
Platin Kim loại 1,005.50 25,624,162 1.48%
Paladi Kim loại 981.50 25,012,546 -0.05%
Nhôm Kim loại 2,524.00 64,321,616 -1.46%
Kẽm Kim loại 2,947.00 75,101,348 1.29%
Ni-ken Kim loại 19,134.50 487,623,598 0.53%
Chì Kim loại 2,236.00 56,982,224 0.11%

Tin tức thị trường

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều