Tỷ giá ngân hàng

Cập nhật 18/02/2025 01:00
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,280 25,300 25,290 25,310
EUR (Euro) 26,294 26,300 26,270 26,317
GBP (Bảng Anh) 31,566 31,765 31,572 31,659
JPY (Yên Nhật) 164 165 164 165
AUD (Đô la Úc) 15,955 16,044 15,940 15,943
SGD (Đô la Singapore) 18,724 18,730 18,733 18,726
THB (Bạt Thái Lan) 742 729 738 734
CAD (Đô la Canada) 17,686 17,770 17,695 17,687
CHF (Franc Thụy Sĩ) 27,852 27,974 27,840 28,019
HKD (Đô la Hong Kong) 3,222 3,226 3,219 3,143
CNY (Nhân dân tệ) 3,458 3,473 - 3,358
DKK (Krone Đan Mạch) 3,515 3,518 3,516 -
INR (Rupi Ấn Độ) 292 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 17 - 17 -
KWD (Dina Cô Oét) 82,299 80,365 - -
MYR (Ringit Malaysia) 5,692 - - -
NOK (Krone Na Uy) 2,247 2,251 2,242 -
RUB (Rúp Nga) 265 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 6,770 6,679 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,331 2,339 2,330 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 14,422 14,348 14,289
TWD (Đài Tệ) - - - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,250 25,300 25,280 25,277
EUR (Euro) 26,031 26,258 26,165 26,059
GBP (Bảng Anh) 31,250 31,692 31,446 31,280
JPY (Yên Nhật) 162 164 164 161
AUD (Đô la Úc) 15,795 16,020 15,876 15,678
SGD (Đô la Singapore) 18,537 18,653 18,658 18,450
THB (Bạt Thái Lan) 667 695 735 671
CAD (Đô la Canada) 17,509 17,745 17,624 17,414
CHF (Franc Thụy Sĩ) 27,574 27,946 27,729 27,655
HKD (Đô la Hong Kong) 3,190 3,219 3,206 -
CNY (Nhân dân tệ) 3,424 - - -
DKK (Krone Đan Mạch) - - - -
INR (Rupi Ấn Độ) - - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 15 15 - -
KWD (Dina Cô Oét) - - - -
MYR (Ringit Malaysia) - 5,375 - -
NOK (Krone Na Uy) - - - -
RUB (Rúp Nga) - - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) - - - -
SEK (Krone Thụy Điển) - - - -
LAK (Kíp Lào) - - - -
NZD (Đô la New Zealand) - 14,333 - -
TWD (Đài Tệ) - 703 - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,640 25,660 25,630 25,665
EUR (Euro) 27,458 27,457 27,366 27,346
GBP (Bảng Anh) 32,579 32,616 32,560 32,598
JPY (Yên Nhật) 172 172 172 171
AUD (Đô la Úc) 16,466 16,480 16,462 16,576
SGD (Đô la Singapore) 19,325 19,332 19,271 19,254
THB (Bạt Thái Lan) 770 780 770 787
CAD (Đô la Canada) 18,253 18,256 18,213 18,308
CHF (Franc Thụy Sĩ) 28,745 28,797 28,727 28,664
HKD (Đô la Hong Kong) 3,325 3,324 3,326 3,346
CNY (Nhân dân tệ) 3,569 3,568 - 3,600
DKK (Krone Đan Mạch) 3,650 3,640 3,644 -
INR (Rupi Ấn Độ) 304 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 18 18 19 19
KWD (Dina Cô Oét) 85,589 85,474 - -
MYR (Ringit Malaysia) 5,816 6,065 - -
NOK (Krone Na Uy) 2,342 2,330 2,338 -
RUB (Rúp Nga) 294 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 7,019 7,032 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,430 2,421 2,428 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 14,851 14,849 14,878
TWD (Đài Tệ) - 851 - -

Tin tức thị trường

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều