Tỷ giá ngân hàng

Cập nhật 09/07/2025 11:02
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,960 25,960 25,960 25,982
EUR (Euro) 30,164 30,226 30,140 30,243
GBP (Bảng Anh) 34,949 35,154 34,989 35,066
JPY (Yên Nhật) 174 175 174 175
AUD (Đô la Úc) 16,801 16,846 16,781 16,791
SGD (Đô la Singapore) 20,091 20,085 20,129 20,135
THB (Bạt Thái Lan) 786 773 782 779
CAD (Đô la Canada) 18,822 18,864 18,846 18,844
CHF (Franc Thụy Sĩ) 32,325 32,516 32,335 32,518
HKD (Đô la Hong Kong) 3,269 3,281 3,277 3,199
CNY (Nhân dân tệ) 3,587 3,595 - 3,570
DKK (Krone Đan Mạch) 4,032 4,036 4,046 -
INR (Rupi Ấn Độ) 303 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 18 18 18 18
KWD (Dina Cô Oét) 85,074 83,277 - -
MYR (Ringit Malaysia) 6,091 - - -
NOK (Krone Na Uy) 2,538 2,543 2,530 -
RUB (Rúp Nga) 317 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 6,930 6,853 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,690 2,695 2,694 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,457 15,394 15,338
TWD (Đài Tệ) - - - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,930 25,960 25,950 25,948
EUR (Euro) 29,862 30,202 30,019 29,971
GBP (Bảng Anh) 34,600 35,059 34,849 34,674
JPY (Yên Nhật) 172 175 174 171
AUD (Đô la Úc) 16,633 16,785 16,714 16,523
SGD (Đô la Singapore) 19,890 20,023 20,048 19,853
THB (Bạt Thái Lan) 707 764 779 716
CAD (Đô la Canada) 18,634 18,804 18,771 18,567
CHF (Franc Thụy Sĩ) 32,002 32,415 32,206 32,136
HKD (Đô la Hong Kong) 3,236 3,271 3,264 -
CNY (Nhân dân tệ) 3,551 - - -
DKK (Krone Đan Mạch) - - - -
INR (Rupi Ấn Độ) - - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 16 18 - -
KWD (Dina Cô Oét) - - - -
MYR (Ringit Malaysia) - 5,742 - -
NOK (Krone Na Uy) - - - -
RUB (Rúp Nga) - - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) - - - -
SEK (Krone Thụy Điển) - - - -
LAK (Kíp Lào) - - - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,315 - -
TWD (Đài Tệ) - 810 - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 26,320 26,320 26,300 26,322
EUR (Euro) 31,467 31,452 31,265 31,269
GBP (Bảng Anh) 36,069 36,040 35,981 35,998
JPY (Yên Nhật) 183 182 182 181
AUD (Đô la Úc) 17,339 17,318 17,321 17,367
SGD (Đô la Singapore) 20,776 20,760 20,679 20,660
THB (Bạt Thái Lan) 819 828 817 832
CAD (Đô la Canada) 19,425 19,419 19,374 19,462
CHF (Franc Thụy Sĩ) 33,361 33,334 33,264 33,153
HKD (Đô la Hong Kong) 3,394 3,380 3,382 3,402
CNY (Nhân dân tệ) 3,702 3,693 - 3,690
DKK (Krone Đan Mạch) 4,187 4,176 4,181 -
INR (Rupi Ấn Độ) 316 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 20 20 20 20
KWD (Dina Cô Oét) 88,736 88,539 - -
MYR (Ringit Malaysia) 6,223 6,481 - -
NOK (Krone Na Uy) 2,646 2,631 2,642 -
RUB (Rúp Nga) 351 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 7,228 7,213 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,804 2,789 2,805 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,899 15,901 15,925
TWD (Đài Tệ) - 981 - -

Tin tức thị trường

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều