Tỷ giá ngân hàng

Cập nhật 20/05/2025 11:01
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,780 25,780 25,770 25,798
EUR (Euro) 28,722 28,764 28,672 28,831
GBP (Bảng Anh) 34,136 34,325 34,175 34,290
JPY (Yên Nhật) 175 176 175 177
AUD (Đô la Úc) 16,468 16,556 16,461 16,477
SGD (Đô la Singapore) 19,717 19,768 19,757 19,788
THB (Bạt Thái Lan) 767 754 764 761
CAD (Đô la Canada) 18,307 18,401 18,325 18,341
CHF (Franc Thụy Sĩ) 30,640 30,741 30,635 30,849
HKD (Đô la Hong Kong) 3,257 3,269 3,264 3,187
CNY (Nhân dân tệ) 3,541 3,556 - 3,358
DKK (Krone Đan Mạch) 3,840 3,847 3,842 -
INR (Rupi Ấn Độ) 302 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 18 18 18 18
KWD (Dina Cô Oét) 84,047 82,167 - -
MYR (Ringit Malaysia) 5,991 - - -
NOK (Krone Na Uy) 2,469 2,475 2,462 -
RUB (Rúp Nga) 306 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 6,882 6,805 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,627 2,636 2,625 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,175 15,110 15,061
TWD (Đài Tệ) - - - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 25,750 25,780 25,760 25,764
EUR (Euro) 28,435 28,741 28,557 28,564
GBP (Bảng Anh) 33,795 34,232 34,038 33,900
JPY (Yên Nhật) 173 176 175 172
AUD (Đô la Úc) 16,303 16,497 16,395 16,210
SGD (Đô la Singapore) 19,520 19,707 19,678 19,508
THB (Bạt Thái Lan) 690 745 761 698
CAD (Đô la Canada) 18,124 18,342 18,252 18,066
CHF (Franc Thụy Sĩ) 30,333 30,646 30,512 30,474
HKD (Đô la Hong Kong) 3,225 3,259 3,251 -
CNY (Nhân dân tệ) 3,506 - - -
DKK (Krone Đan Mạch) - - - -
INR (Rupi Ấn Độ) - - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 16 17 - -
KWD (Dina Cô Oét) - - - -
MYR (Ringit Malaysia) - 5,656 - -
NOK (Krone Na Uy) - - - -
RUB (Rúp Nga) - - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) - - - -
SEK (Krone Thụy Điển) - - - -
LAK (Kíp Lào) - - - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,036 - -
TWD (Đài Tệ) - 776 - -
Vietcombank BIDV Agribank Techcombank
USD (Đô la Mỹ) 26,140 26,140 26,110 26,140
EUR (Euro) 29,993 29,991 29,776 29,861
GBP (Bảng Anh) 35,230 35,249 35,148 35,229
JPY (Yên Nhật) 184 184 183 183
AUD (Đô la Úc) 16,995 16,999 16,991 17,056
SGD (Đô la Singapore) 20,390 20,391 20,298 20,315
THB (Bạt Thái Lan) 800 807 798 814
CAD (Đô la Canada) 18,894 18,894 18,835 18,959
CHF (Franc Thụy Sĩ) 31,622 31,598 31,541 31,494
HKD (Đô la Hong Kong) 3,382 3,368 3,369 3,389
CNY (Nhân dân tệ) 3,655 3,653 - 3,600
DKK (Krone Đan Mạch) 3,987 3,980 3,972 -
INR (Rupi Ấn Độ) 315 - - -
KRW (Won Hàn Quốc) 19 19 20 19
KWD (Dina Cô Oét) 87,666 87,481 - -
MYR (Ringit Malaysia) 6,121 6,380 - -
NOK (Krone Na Uy) 2,573 2,563 2,572 -
RUB (Rúp Nga) 339 - - -
SAR (Rial Ả Rập Xê Út) 7,178 7,163 - -
SEK (Krone Thụy Điển) 2,739 2,728 2,732 -
LAK (Kíp Lào) - 1 - -
NZD (Đô la New Zealand) - 15,616 15,618 15,653
TWD (Đài Tệ) - 940 - -

Tin tức thị trường

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tiếp tục giảm
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 2-3: Đồng loạt tăng mạnh
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Theo dõi, kiểm soát chặt Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Đồng Nhật ngày càng hấp dẫn các nhà đầu tư
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều
Ngày 27/2: Giá tiêu và cà phê ổn định, cao su điều chỉnh trái chiều