So sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm các ngân hàng - Cập nhật mới nhất lúc 15:28:31 05/12/2023

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 14 ngân hàng được cập nhật mới nhất.

Chú thích màu sắc:

  • Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
  • Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm
0 tháng 1 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng

SHB

0.2
3.5
3.7
5.8
6.1
6.4
6.6
6.7
6.7

BIDV

0.1
3.5
3.8
4.4
4.5
6
6
6
6

VietinBank

0.1
3.5
3.8
4.4
4.5
6
6
6
6

Vietcombank

0.1
3.5
3.8
4.4
4.5
6
6
6.1
5.8

DongABank

0.2
4.25
4.25
6.8
7.2
7.4
7.6
7.6
7.6

Eximbank

-
-
-
-
-
-
-
-
-

MBBank

0.1
3.4
3.75
5.9
5.1
7.2
5.9
7.4
6.4

MaritimeBank

-
3.8
3.8
-
-
5.4
0.2
1.6
6

OCB

0.2
4
4.15
6
6.2
6.5
6.7
6.85
6.85

Agribank

0.1
3.5
3.8
4.4
4.5
6
6
6
-

VIB

0.2
4.1
4.2
6.1
6.1
6.69
6.5
6.8
6.8

Đơn vị: %/năm



Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV 30,320 30,920
Xăng RON 95-III 29,820 30,410
E5 RON 92-II 28,980 29,550
DO 0,001S-V 25,610 26,120
DO 0,05S-II 25,260 25,760
Dầu hỏa 2-K 23,910 24,380
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022

Tin tài chính mới nhất