Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
28,568 | 28,936 | 29,858 | 0 |
![]() |
30,071 | 30,171 | 30,771 | 0 |
![]() |
29,841 | 30,020 | 30,959 | 30,959 |
![]() |
29,518 | 29,696 | 30,192 | 30,192 |
![]() |
29,662 | 29,712 | 30,672 | 30,672 |
![]() |
29,832 | 29,932 | 30,344 | 30,144 |
![]() |
29,293 | 29,589 | 30,517 | 30,517 |
![]() |
29,740 | 29,860 | 30,260 | 30,250 |
![]() |
0 | 29,828 | 0 | 30,238 |
![]() |
0 | 29,851 | 0 | 30,252 |
![]() |
30,068 | 30,249 | 30,714 | 0 |
![]() |
29,587 | 29,736 | 30,592 | 30,592 |
![]() |
29,790 | 29,910 | 30,280 | 30,280 |
![]() |
29,869 | 29,869 | 30,233 | 30,233 |
![]() |
30,044 | 30,164 | 30,846 | 30,766 |
![]() |
29,254 | 29,579 | 30,499 | 30,499 |
![]() |
29,526 | 29,794 | 30,248 | 0 |
![]() |
28,983 | 28,983 | 29,387 | 28,983 |
![]() |
28,099 | 0 | 29,219 | 29,219 |
Bảng Anh (ký hiệu £, mã ISO: GBP) tức Anh kim là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
Ký hiệu của đồng bảng ban đầu có hai gạch trên thân (₤), sau này mới chuyển thành một gạch (£), ký hiệu này xuất xứ từ ký tự L trong LSD – tên viết tắt của các đơn vị trong hệ đếm 12 – librae, solidi, denarii, chuyển sang tiếng Anh là Pound, shilling và pence (hoặc penny).
Đồng bảng Anh là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng sau khi một số quốc gia thuộc khối EU chuyển sang dùng đồng Euro (€). Nó là đồng tiền được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu, mức phổ biến chỉ sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro. Đồng bảng đứng thứ tư về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Bảng Anh (GBP) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh (GBP). Cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Bảng Anh (GBP) ra các đồng tiền khác
Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Bảng Anh là:
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 30,320 | 30,920 |
Xăng RON 95-III | 29,820 | 30,410 |
E5 RON 92-II | 28,980 | 29,550 |
DO 0,001S-V | 25,610 | 26,120 |
DO 0,05S-II | 25,260 | 25,760 |
Dầu hỏa 2-K | 23,910 | 24,380 |
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022 |