Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 0 | 22.00 | 0 |
![]() |
18.47 | 18.72 | 20.53 | 20.53 |
![]() |
17.48 | 19.31 | 20.38 | 20.38 |
![]() |
17.68 | 18.48 | 21.28 | 21.28 |
![]() |
0 | 18.90 | 0 | 21.10 |
![]() |
16.85 | 18.72 | 20.52 | 20.52 |
![]() |
0 | 18.41 | 0 | 20.54 |
![]() |
0 | 18.66 | 20.44 | 0 |
![]() |
0 | 18.61 | 21.86 | 21.86 |
![]() |
0 | 19.30 | 21.30 | 0 |
![]() |
17.88 | 17.88 | 20.55 | 20.55 |
![]() |
17.99 | 18.59 | 20.72 | 20.52 |
![]() |
15.27 | 15.27 | 23.68 | 23.68 |
Won Hàn Quốc (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một won được chia thành 100 joen. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.
Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul. Tiền tệ chính thức của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên có trụ sở tại thủ đô Pyongyang, được gọi là won Triều Tiên.
Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:
Web tỷ giá cập nhật liên tục, chính xác tỷ giá mua, bán, chuyển khoản Won Hàn Quốc (KRW) từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Won Hàn Quốc (KRW). cung cấp các công cụ chuyển đổi, quy đổi Won Hàn Quốc (KRW) ra các đồng tiền khác
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
Xăng RON 95-IV | 30,320 | 30,920 |
Xăng RON 95-III | 29,820 | 30,410 |
E5 RON 92-II | 28,980 | 29,550 |
DO 0,001S-V | 25,610 | 26,120 |
DO 0,05S-II | 25,260 | 25,760 |
Dầu hỏa 2-K | 23,910 | 24,380 |
Cập nhật lúc 21:00:11 11/03/2022 |